Ưu điểm của sản phẩm
Tiết kiệm đến 90 % điện năng
- Tiết kiệm 90% điện năng thay thế đèn sợi đốt
- Tiết kiệm 45%-50% điện năng thay thế đèn compact
- Giúp giảm chi phí hóa đơn tiền điện
Tuổi thọ cao
- Tuổi thọ 15000 giờ, độ tin cậy cao, không hạn chế số lần bật tắt
- Cao gấp 10 lần so với bóng đèn sợi đốt,.
- Cao gấp 2 lần so với đèn copmact
Dải điện áp hoạt động rộng
- Đèn LED có dải điện áp rộng (150-250V) ánh sáng và công suất không thay đổi khi điện áp lưới thay đổi
- Tương thích điện từ trường không gây ra hiện tượng nhiễu cho sản phẩm điện tử và không bị ảnh hưởng nhiễu của các thiết bị điện tử khác
Hệ số trả màu (CRI > 80)
- Hệ số trả màu cao (CRI > 80), ánh sáng trung thực tự nhiên.
- Đáp ứng tiêu chuẩn chiếu sáng Việt Nam TCVN 7114: 2008
Đáp ứng Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), Quốc tế (IEC)
- TCVN 8782:2011/IEC 62560: quy định về an toàn
- TCVN 8783: 2011/IEC 62612: yêu cầu về tính năng
Thân thiện môi trường
Không chứa thủy ngân và hóa chất độc hại,Không phát ra tia tử ngoại, an toàn cho người sử dụng
Ứng dụng
Chiếu sáng hộ gia đình, căn hộ: phòng vệ sinh, ban công, cửa ra vào, hành lang,…
Thông số kỹ thuật
Đặc tính của đèn | |
Công suất | 18W |
Nguồn điện danh định | 220V/50-60Hz |
Dòng điện (Max) | 110 mA |
Hệ số công suất | 0,5 |
Quang thông | 1150 lm |
Nhiệt độ màu ánh sáng | 6500K/3000K |
Hệ số trả màu (CRI) | 80 |
Tuổi thọ đèn | 25.000 giờ |
Mức tiêu thụ điện 1000 giờ | 18 kWh |
Chỉ số bảo vệ | IP44 |
Đường kính | 260mm |
Chiều cao | 58 mm |
Hàm lượng thủy ngân | 0 mg |
Thời gian khởi động của đèn | < 0,5 giây |
- Tiết kiệm đến 90% điện năng
- Chất lượng ánh sáng cao (CRI> 80) tăng khả năng nhận diện màu sắc của vật.
- Tuổi thọ dài 25 000 giờ, ít phải thay thế, dễ dàng lắp đặt, thay thế đèn ốp trần lắp sợi đốt, compact.
- Dải điện áp rộng 150 – 250V đáp ứng dải điện áp lưới tại Việt Nam.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.